Mặt Bằng Phoenix 1

Mặt Bằng Phoenix 1

Trong ngành Marketing có một số thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng , không thể dịch sang tiếng Việt (hoặc các Marketer quen thuộc sử dụng mà không dùng tiếng Việt). Trong phạm vi bài viết, chúng tôi giới thiệu các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh trong Marketing để giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và vận dụng đúng.

Trong ngành Marketing có một số thuật ngữ tiếng Anh được sử dụng , không thể dịch sang tiếng Việt (hoặc các Marketer quen thuộc sử dụng mà không dùng tiếng Việt). Trong phạm vi bài viết, chúng tôi giới thiệu các bạn một số thuật ngữ tiếng Anh trong Marketing để giúp các bạn dễ dàng nắm bắt và vận dụng đúng.

Mặt bằng tiếng anh là gì ? Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.

Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.

Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).

M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.

Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.

Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.

Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.

Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.

As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công

Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính

Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới

Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)

Mặt bằng tổng thể tiếng anh là gì?

Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.

Site plan :có nghĩa là  Bản vẽ mặt bằng hiện trường.

front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.

site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.

Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.

Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.

Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.

longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.

cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.

elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.

Profile : Thấy có nghĩa là  (sau mặt phẳng cắt).

Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.

Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.

Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.

Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.

Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.

Mặt bằng căn hộ Thăng Long Number One tòa A được chia thành 12 căn/sàn gồm các loại diện tích: 87m2-111m2-116m2-143m2-161m2.

Mặt bằng căn hộ tòa B được chia thành 17 căn/sàn. Diện tích từ 91 – 173 m2 ( Thiết kế 2-4 phòng ngủ), gồm các loại diện tích như sau:

Mỗi căn hộ để được trang bị một hệ thống điều khiển từ xa tích hợp cả bốn hệ thống chiếu sáng, điều hòa không khí, rèm cửa và hệ thống an ninh: